Bảng giá cho thuê xe Lữ Hành Sài Gòn

Chào mừng bạn đến với - ✅ Du Lịch Lữ Hành Sài Gòn - Hotline: 0977977757
info@luhanhsaigon.com
Liên hệ
Saigon Travel & Tourist® Saigon Travel & Tourist®
Chào mừng bạn đến với - ✅ Du Lịch Lữ Hành Sài Gòn - Hotline: 0977977757
Saigon Travel & Tourist® Saigon Travel & Tourist®
Bảng giá cho thuê xe Lữ Hành Sài Gòn
Lữ Hành Sài Gòn là một trong những đơn vị chuyên tổ chức cho thuê xe du lịch chất lượng cao, được nhiều khách hàng tín nhiệm hơn 17 năm qua.
Liên hệ

    Lữ Hành Sài Gòn là một trong những đơn vị chuyên tổ chức cho thuê xe du lịch chất lượng cao, được nhiều khách hàng tín nhiệm hơn 17 năm qua.

    Với chủng loại đa dạng, Lữ Hành Sài Gòn hiện cung cấp cho thuê xe du lịch từ 4 – 45 chỗ phục vụ đa dạng nhu cầu của quý khách từ tham quan, du lịch, cưới hỏi, đưa đón sân bay,…

    Quý khách có thể liên hệ ngay với chúng tôi để lựa chọn một chiếc xe phù hợp với nhu cầu công việc, sở thích cá nhân với mức giá hợp lý nhất và tận hưởng cảm giác thoải mái trong suốt hành trình của mình.

    Với đội ngũ nhân viên phục vụ chuyên nghiệp, nhiệt tình, chu đáo; đội ngũ tài xế có nhiều kinh nghiệm, lái xe an toàn chắc chắn dịch vụ Cho thuê xe của Lữ Hành Sài Gòn sẽ làm hài lòng quý khách.

    Lữ Hành Sài Gòn hiện đang cung cấp các dòng xe sau:

    • Chúng tôi luôn có sẵn các dòng xe VIP như: Camry, Mercedes E280, Honda Civic, Chevrolet Cruze, Honda City,… sẵn sàng đáp ứng nhanh chóng mọi yêu cầu của khách hàng.
    • Các dòng xe 7 chỗ phục vụ gia đình, cơ quan công tác đi đường xa, đường núi như: Innova, Fortuner,… model mới, kiểu dáng sang trọng, máy lạnh tốt, xe chạy êm ái có thể vượt dễ dàng trên mọi địa hình, sẽ mang lại cho quý khách những hành trình thoải mái và thú vị.
    • Dòng xe mini bus 16 chỗ: Mercedes Sprinter, Ford Transit… là lựa chọn tốt nhất của quý khách khi đi du lịch, đưa rước công nhân viên, hay sử dụng trong các tiệc cưới hỏi,…
    • Đặc biệt, chúng tôi còn có đội xe là các dòng xe lớn hiện đại và đang được ưa chuộng nhất hiện nay như: Hyundai Hi – Class, Hyundai Aero Express, Hyundai Universe… từ 29 – 45 chỗ, model mới nhất luôn sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.

    BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE DU LỊCH 2025 - 2026

    STT

    KH TỪ
    TPHCM

    MÙA

    NGÀY

    KM

    THỜI GIAN

    VIOS INNOVA TRANSIT THACO UCON/TC UNIVERSE GIƯỜNG NẰM
    ALTIS 4c Fortuner  7 chỗ Ford 16 chỗ 29 chỗ 33 chỗ 45 chỗ 40 giường
    1 Sân bay Ga tàu

    01/01–30/12/2025
    (30/4,01/5,lễ, tết)

      20 1 lượt 600,000 700,000 800,000 1,100,000 1,300,000 1,700,000 1,700,000
    2 City 1/2 ngày

    01/01 –  30/12/2025
    (30/4, 01/5, lễ, tết)

      50 4h 800,000 1,100,000 1,300,000 1,800,000 2,000,000 2,500,000 2,500,000
    3 City 1 ngày
    Thủ Dầu Một – Biên Hòa – Tân An
    Xe coi đất 1/2 ngày

    01/01–30/12/2025
    (30/4,01/5, lễ, tết)

      100 8h 1,600,000 2,000,000 2,500,000 3,500,000 4,000,000 5,000,000 4,500,000
    4 Vùng ven Long An
    Bình Dương
    Đồng Nai

    01/01–30/12/2025
    (30/4, 01/5,lễ, tết)

      100 8h 2,000,000 2,500,000 3,000,000 4,000,000 4,500,000 5,500,000 5,000,000
    5 Vượt giờ       1h 70,000 70,000 70,000 70,000 80,000 120,000 120,000
    6 KM đón tỉnh (x 4 lượt)     1km   5,000 6,000 7,000 8,000 9,000 12,000 12,000
    7 Lưu đêm       1 đêm 400,000 500,000 600,000 800,000 1,000,000 1,500,000 1,500,000

     

    GIÁ XE ĐI TUYẾN

    8

    Vũng Tàu
    Long Hải
    Mỹ Tho – Bến Tre
    Tây Ninh

    Thấp điểm
    01/01 – 23/5/2025
    30/8/2025 – 30/12/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5

    250

    1 ngày

    2,000,000 2,500,000 3,000,000 3,500,000 4,000,000 4,500,000 5,500,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 2,500,000 3,000,000 3,500,000 4,000,000 4,500,000 5,500,000 6,500,000

     

    Cao điểm
    24/5 – 29/8/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 3,000,000 3,500,000 4,000,000 4,500,000 5,000,000 5,500,000 6,500,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 3,500,000 4,000,000 4,500,000 5,000,000 5,500,000 6,500,000 7,500,000

    9

    Bình Châu – Hồ Cốc – Hồ Tràm
    Suối Mơ
    Vĩnh Long
    Cao Lãnh – Đồng Tháp

    Thấp điểm
    01/01 – 23/5/2025
    30/8/2025– 30/12/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5

    320

    1 ngày

    2,500,000 3,000,000 3,500,000 4,000,000 4,500,000 5,500,000 6,500,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 3,000,000 3,500,000 4,000,000 4,500,000 5,000,000 6,500,000 7,500,000

     

    Cao điểm
    24/5 – 29/8/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 3,500,000 4,000,000 4,500,000 5,000,000 5,500,000 6,000,000 7,000,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 4,000,000 4,500,000 5,000,000 5,500,000 6,000,000 7,000,000 8,000,000

    10

    Vũng Tàu
    Long Hải

    Thấp điểm
    01/01 – 23/5/2025
    30/8/2025– 30/12/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5

    380

    2 ngày

    3,000,000 3,500,000 4,000,000 4,500,000 5,500,000 6,000,000 7,000,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 3,500,000 4,000,000 4,500,000 5,000,000 6,500,000 8,000,000 9,000,000

     

    Cao điểm
    24/5 – 29/8/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 4,000,000 4,500,000 5,000,000 5,500,000 6,000,000 7,000,000 8,000,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 4,500,000 5,000,000 5,500,000 6,000,000 7,000,000 9,000,000 10,000,000

    11

    Bình Châu – Hồ Cốc – Hồ Tràm
    Madagui
    Nam Cát Tiên

    Thấp điểm
    01/01 – 23/5/2025
    30/8 – 30/12/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5

    350

    2 ngày

    3,500,000 4,000,000 4,500,000 5,500,000 6,000,000 7,500,000 8,500,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 4,000,000 4,500,000 5,000,000 6,500,000 8,000,000 9,500,000 10,500,000

     

    Cao điểm
    24/5 – 29/8/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 4,500,000 5,000,000 5,500,000 6,000,000 7,000,000 8,500,000 9,500,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 5,000,000 5,500,000 6,000,000 7,000,000 9,000,000 10,500,000 11,500,000

    12

    Lagi – Cam Bình
    Tràm Chim – Đồng Tháp
    Bình Châu – Vũng Tàu

    Thấp điểm
    01/01 – 23/5/2025
    30/8 – 30/12/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 4

    420

    2 ngày

    4,000,000 4,500,000 5,500,000 6,000,000 7,500,000 9,000,000 10,000,000
    Cuối tuần: Thứ 5 -CN 4,500,000 5,000,000 6,500,000 8,000,000 9,500,000 11,000,000 12,000,000

     

    Cao điểm
    24/5 – 29/8/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 4 5,000,000 5,500,000 6,000,000 7,000,000 8,500,000 10,000,000 11,000,000
    Cuối tuần: Thứ 5 -CN 5,500,000 6,000,000 7,000,000 9,000,000 10,500,000 12,000,000 13,000,000

    13

    Cần Thơ
    Hàm Thuận Nam – Phan Thiết – Mũi Né

    Thấp điểm
    01/01 – 23/5/2025
    30/8 – 30/12/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5

    500

    2 ngày

    4,500,000 5,500,000 6,000,000 7,500,000 9,000,000 10,000,000 11,000,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 5,000,000 6,500,000 8,000,000 9,500,000 11,000,000 12,000,000 13,000,000

     

    Cao điểm
    24/5 – 29/8/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 5,500,000 6,000,000 7,000,000 8,500,000 10,000,000 11,000,000 12,000,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 6,000,000 7,000,000 9,000,000 10,500,000 12,000,000 13,000,000 14,000,000

    14

    Châu Đốc

    Thấp điểm
    01/01 – 23/5/2025
    30/8  – 30/12/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5

    550

    2 ngày

    5,000,000 6,000,000 6,500,000 8,500,000 10,000,000 11,000,000 12,000,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 5,500,000 6,000,000 8,500,000 10,500,000 12,000,000 13,000,000 14,000,000

     

    Cao điểm
    24/5 – 29/8/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 7,000,000 7,000,000 7,500,000 9,500,000 11,000,000 12,000,000 13,000,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 6,500,000 7,500,000 9,500,000 11,500,000 13,000,000 14,000,000 15,000,000

    15

    Đam Bri – Bảo Lộc
    Sóc Trăng
    Rạch Giá

    Thấp điểm
    01/01 – 23/5/2025
    30/8 – 30/12/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5

    700

    2 ngày 2 đêm

    6,000,000 6,500,000 8,500,000 10,000,000 11,000,000 12,000,000 13,000,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 6,000,000 8,500,000 10,500,000 12,000,000 13,000,000 14,000,000 15,000,000

     

    Cao điểm
    24/5 – 29/8/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 7,000,000 7,500,000 9,500,000 11,000,000 12,000,000 13,000,000 14,000,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 7,500,000 9,500,000 11,500,000 13,000,000 14,000,000 15,000,000 16,000,000

    16

    Hàm Thuận Nam – Mũi Né – Bàu Sen

    Thấp điểm
    01/01 – 23/5/2025
    30/8 – 30/12/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5

    520

    3 ngày

    6,500,000 8,500,000 10,000,000 11,000,000 12,000,000 13,000,000 14,000,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 8,500,000 10,500,000 12,000,000 13,000,000 14,000,000 15,000,000 16,000,000

     

    Cao điểm
    24/5 – 29/8/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 7,500,000 9,500,000 11,000,000 12,000,000 13,000,000 14,000,000 15,000,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 9,500,000 11,500,000 13,000,000 14,000,000 15,000,000 15,500,000 16,500,000

    17

    Châu Đốc – Cần Thơ
    Bạc Liêu – Mẹ Nam Hải

    Thấp điểm
    01/01 – 23/5/2025
    30/8 – 30/12/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5

    700

    3 ngày

    8,500,000 10,000,000 11,000,000 12,000,000 13,000,000 14,000,000 14,000,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 10,500,000 12,000,000 13,000,000 14,000,000 15,000,000 16,000,000 16,000,000

     

    Cao điểm
    24/5 – 29/8/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 9,500,000 11,000,000 12,000,000 13,000,000 14,000,000 15,000,000 15,000,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 11,500,000 13,000,000 14,000,000 15,000,000 15,500,000 16,500,000 16,500,000

    18

    Châu Đốc – Hà Tiên
    Đà Lạt
    Ninh Chữ – Vĩnh Hy

    Thấp điểm
    01/01 – 23/5/2025
    30/8 – 30/12/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5

    750

    3 ngày

    10,000,000 11,000,000 12,000,000 13,000,000 14,000,000 15,500,000 16,500,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 12,000,000 13,000,000 14,000,000 15,000,000 16,000,000 17,000,000 18,000,000

     

    Cao điểm
    24/5 – 29/8/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 11,000,000 12,000,000 13,000,000 14,000,000 15,000,000 16,000,000 17,000,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 13,000,000 14,000,000 15,000,000 15,500,000 16,500,000 17,500,000 18,500,000

    19

    Hà Tiên – Cần Thơ
    Bình Ba – Bình Hưng
    Cà Mau – Năm Căn

    Thấp điểm
    01/01 – 23/5/2025
    30/8 – 30/12/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5

    800

    3 ngày

    11,000,000 12,000,000 13,000,000 14,000,000 15,500,000 16,500,000 17,500,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 13,000,000 14,000,000 15,000,000 16,000,000 17,000,000 18,000,000 19,000,000

     

    Cao điểm
    24/5 –  29/8/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 12,000,000 13,000,000 14,000,000 15,000,000 16,000,000 17,000,000 18,000,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 14,000,000 15,000,000 15,500,000 16,500,000 17,500,000 18,500,000 19,500,000

    20

    Nha Trang
    Buôn Ma Thuột
    Phan Thiết – Đà Lạt
    Ninh Chữ – Đà Lạt

    Thấp điểm
    01/01 – 23/5/2025
    30/8 – 30/12/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5

    1000

    3 ngày

    12,000,000 13,000,000 14,000,000 15,500,000 16,500,000 17,500,000 18,500,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 14,000,000 15,000,000 16,000,000 17,000,000 18,000,000 19,000,000 20,000,000

     

    Cao điểm
    24/5 –  29/8/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 13,000,000 14,000,000 15,000,000 16,000,000 17,000,000 18,000,000 19,000,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 15,000,000 15,500,000 16,500,000 17,500,000 18,500,000 19,500,000 20,500,000

    21

    Nha Trang – Đà Lạt
    Phú Yên

    Thấp điểm
    01/01 – 23/5/2025
    30/8 –  30/12/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5

    1200

    4 ngày

    13,000,000 14,000,000 15,500,000 16,500,000 17,500,000 18,500,000 19,500,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 15,000,000 16,000,000 17,000,000 18,000,000 19,000,000 20,000,000 21,000,000

    Thấp điểm
    01/01 – 23/5/2025
    30/8 – 30/12/2025

    Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 14,000,000 15,000,000 16,000,000 17,000,000 18,000,000 19,000,000 21,000,000
    Cuối tuần: Thứ 6 -CN 15,500,000 16,500,000 17,500,000 18,500,000 19,500,000 21,500,000 22,500,000
    KM PHÁT SINH THEO LỘ TRÌNH CỤ THỂ
    1 Đà Lạt phát sinh ĐamBri     60 1 lượt 500,000 500,000 500,000 600,000 700,000 1,500,000  
    2 Đà Lạt phát sinh Cầu Đất / Mê Linh /     30 1 lượt
    /điểm
    300,000 300,000 300,000 300,000 400,000 800,000  
    3 Đà Lạt lưu trú ngoại ô   60 3 ngày 500,000 500,000 500,000 600,000 700,000 1,500,000  
    4 Nha Trang phát sinh Bình Ba / Dốc Lết / Điệp Sơn     60 1 lượt
    /ngày
    500,000 500,000 500,000 600,000 700,000 1,500,000  
    5 Vũng Tàu/ Long Hải phát sinh Bình Châu   50 1 lượt 300,000 300,000 300,000 300,000 400,000 800,000  
    6 Vũng Tàu phát sinh Đồi Cừu/ Long Hải     30 1 lượt 150,000 150,000 150,000 200,000 200,000 400,000  
    7 Hàm Thuận Nam ra Phan Thiết 1 lượt   30 1 lượt 150,000 150,000 150,000 200,000 200,000 400,000  
    8 Lagi ra Phan Thiết 1 lượt     50 1 lượt 200,000 200,000 200,000 300,000 300,000 600,000  
    9 Phát sinh book ăn ngược nơi tham quan hoặc lưu trú 20 1 lượt 100,000 100,000 100,000 150,000 150,000 250,000  
    10 KM phát sinh chở khách   1 KM 8,000 10,000 12,000 15,000 17,000 22,000  

    Dàn xe đời mới, chất lượng cao của Dịch vụ Cho thuê xe Lữ Hành Sài Gòn

    Lưu ý:

    • Giá tour Lễ, Tết bằng giá cao điểm cuối tuần cộng thêm 30%
    • Giá có thể thay đổi nếu nhiên liệu tăng giảm trên 10%
    • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bến bãi và chi phí ăn – ngủ của tài xế
    • Giá trên đã bao gồm phí cầu đường, bến bãi, phí cao tốc, bảo hiểm hành khách.

    Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được phục vụ chu đáo nhất và hưởng những chương trình khuyến mại hấp dẫn nhất!
    Mọi thông tin chi tiết về dịch vụ cho thuê xe của Lữ Hành Sài Gòn, xin vui lòng liên hệ:

    CÔNG TY TNHH TRUYỀN THÔNG DỊCH VỤ LỮ HÀNH SÀI GÒN®

    • Địa chỉ: 116 Đề Thám, P Cầu Ông Lãnh, TP. Hồ Chí Minh  
    • Hotline:           097 7977757  -  091 7977757  
    • Sale:         0979983939  -  0922666879
    • Mail: info@luhanhsaigon.com - info@tourcambodia.vn
    • Website: https://luhanhsaigon.vn - www.tourcambodia.vn / com.vn
    • MST: 0316163579 - Cấp do Phòng ĐKKD. Sở Kế Hoạch Đầu Tư TP. HCM
    • GP Kinh Doanh Lữ Hành Quốc Tế Số GP/No.:  79-1469 /TCDL-GP LHQT

    Tài khoản giám đốc Công ty: Thái Trần Huyền Trân  

    Số TK:  1010120083006 - Ngân hàng Quân Đội (MBBANK)  – Chi nhánh TP.HCM.

    Tài khoản: Công Ty Tnhh Truyền Thông Dịch Vụ Lữ Hành Sài Gòn®

    Xuất Hoá Đơn VAT Số TK: 079868686 - Ngân hàng Quân Đội (MBBANK)  – Chi nhánh TP.HCM.

    ✔️ Hotline: 097 7977757 - Du Lịch Lữ Hành Sài Gòn

    zalo
    Zalo
    Messenger
    Chỉ đường
    Call
    Viber
    Whatapp