Lữ Hành Sài Gòn là một trong những đơn vị chuyên tổ chức cho thuê xe du lịch chất lượng cao, được nhiều khách hàng tín nhiệm hơn 17 năm qua.
Với chủng loại đa dạng, Lữ Hành Sài Gòn hiện cung cấp cho thuê xe du lịch từ 4 – 45 chỗ phục vụ đa dạng nhu cầu của quý khách từ tham quan, du lịch, cưới hỏi, đưa đón sân bay,…
Quý khách có thể liên hệ ngay với chúng tôi để lựa chọn một chiếc xe phù hợp với nhu cầu công việc, sở thích cá nhân với mức giá hợp lý nhất và tận hưởng cảm giác thoải mái trong suốt hành trình của mình.
Với đội ngũ nhân viên phục vụ chuyên nghiệp, nhiệt tình, chu đáo; đội ngũ tài xế có nhiều kinh nghiệm, lái xe an toàn chắc chắn dịch vụ Cho thuê xe của Lữ Hành Sài Gòn sẽ làm hài lòng quý khách.
Lữ Hành Sài Gòn hiện đang cung cấp các dòng xe sau:
- Chúng tôi luôn có sẵn các dòng xe VIP như: Camry, Mercedes E280, Honda Civic, Chevrolet Cruze, Honda City,… sẵn sàng đáp ứng nhanh chóng mọi yêu cầu của khách hàng.
- Các dòng xe 7 chỗ phục vụ gia đình, cơ quan công tác đi đường xa, đường núi như: Innova, Fortuner,… model mới, kiểu dáng sang trọng, máy lạnh tốt, xe chạy êm ái có thể vượt dễ dàng trên mọi địa hình, sẽ mang lại cho quý khách những hành trình thoải mái và thú vị.
- Dòng xe mini bus 16 chỗ: Mercedes Sprinter, Ford Transit… là lựa chọn tốt nhất của quý khách khi đi du lịch, đưa rước công nhân viên, hay sử dụng trong các tiệc cưới hỏi,…
- Đặc biệt, chúng tôi còn có đội xe là các dòng xe lớn hiện đại và đang được ưa chuộng nhất hiện nay như: Hyundai Hi – Class, Hyundai Aero Express, Hyundai Universe… từ 29 – 45 chỗ, model mới nhất luôn sẵn sàng đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng.
BẢNG GIÁ CHO THUÊ XE DU LỊCH 2025 - 2026
|
STT |
KH TỪ |
MÙA |
NGÀY |
KM |
THỜI GIAN |
VIOS | INNOVA | TRANSIT | THACO | UCON/TC | UNIVERSE | GIƯỜNG NẰM |
| ALTIS 4c | Fortuner 7 chỗ | Ford 16 chỗ | 29 chỗ | 33 chỗ | 45 chỗ | 40 giường | ||||||
| 1 | Sân bay Ga tàu |
01/01–30/12/2025 |
20 | 1 lượt | 600,000 | 700,000 | 800,000 | 1,100,000 | 1,300,000 | 1,700,000 | 1,700,000 | |
| 2 | City 1/2 ngày |
01/01 – 30/12/2025 |
50 | 4h | 800,000 | 1,100,000 | 1,300,000 | 1,800,000 | 2,000,000 | 2,500,000 | 2,500,000 | |
| 3 | City 1 ngày Thủ Dầu Một – Biên Hòa – Tân An Xe coi đất 1/2 ngày |
01/01–30/12/2025 |
100 | 8h | 1,600,000 | 2,000,000 | 2,500,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 5,000,000 | 4,500,000 | |
| 4 | Vùng ven Long An Bình Dương Đồng Nai |
01/01–30/12/2025 |
100 | 8h | 2,000,000 | 2,500,000 | 3,000,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,500,000 | 5,000,000 | |
| 5 | Vượt giờ | 1h | 70,000 | 70,000 | 70,000 | 70,000 | 80,000 | 120,000 | 120,000 | |||
| 6 | KM đón tỉnh (x 4 lượt) | 1km | 5,000 | 6,000 | 7,000 | 8,000 | 9,000 | 12,000 | 12,000 | |||
| 7 | Lưu đêm | 1 đêm | 400,000 | 500,000 | 600,000 | 800,000 | 1,000,000 | 1,500,000 | 1,500,000 |
| GIÁ XE ĐI TUYẾN | ||||||||||||
|
8 |
Vũng Tàu |
Thấp điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
250 |
1 ngày |
2,000,000 | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,500,000 |
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 2,500,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,500,000 | 6,500,000 | |||||
|
Cao điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,500,000 | ||||
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,500,000 | 7,500,000 | |||||
|
9 |
Bình Châu – Hồ Cốc – Hồ Tràm |
Thấp điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
320 |
1 ngày |
2,500,000 | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,500,000 | 6,500,000 |
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,500,000 | 7,500,000 | |||||
|
Cao điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | ||||
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | 8,000,000 | |||||
|
10 |
Vũng Tàu |
Thấp điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
380 |
2 ngày |
3,000,000 | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 |
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,500,000 | 8,000,000 | 9,000,000 | |||||
|
Cao điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | 8,000,000 | ||||
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 4,500,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | 9,000,000 | 10,000,000 | |||||
|
11 |
Bình Châu – Hồ Cốc – Hồ Tràm |
Thấp điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
350 |
2 ngày |
3,500,000 | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,500,000 | 8,500,000 |
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 4,000,000 | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,500,000 | 8,000,000 | 9,500,000 | 10,500,000 | |||||
|
Cao điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 4,500,000 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | 8,500,000 | 9,500,000 | ||||
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | 9,000,000 | 10,500,000 | 11,500,000 | |||||
|
12 |
Lagi – Cam Bình |
Thấp điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 4 |
420 |
2 ngày |
4,000,000 | 4,500,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,500,000 | 9,000,000 | 10,000,000 |
| Cuối tuần: Thứ 5 -CN | 4,500,000 | 5,000,000 | 6,500,000 | 8,000,000 | 9,500,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | |||||
|
Cao điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 4 | 5,000,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | 8,500,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | ||||
| Cuối tuần: Thứ 5 -CN | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | 9,000,000 | 10,500,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | |||||
|
13 |
Cần Thơ |
Thấp điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
500 |
2 ngày |
4,500,000 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,500,000 | 9,000,000 | 10,000,000 | 11,000,000 |
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 5,000,000 | 6,500,000 | 8,000,000 | 9,500,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | |||||
|
Cao điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 5,500,000 | 6,000,000 | 7,000,000 | 8,500,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | ||||
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 6,000,000 | 7,000,000 | 9,000,000 | 10,500,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | |||||
|
14 |
Châu Đốc |
Thấp điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
550 |
2 ngày |
5,000,000 | 6,000,000 | 6,500,000 | 8,500,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | 12,000,000 |
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 5,500,000 | 6,000,000 | 8,500,000 | 10,500,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | |||||
|
Cao điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 7,000,000 | 7,000,000 | 7,500,000 | 9,500,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | ||||
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 6,500,000 | 7,500,000 | 9,500,000 | 11,500,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | |||||
|
15 |
Đam Bri – Bảo Lộc |
Thấp điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
700 |
2 ngày 2 đêm |
6,000,000 | 6,500,000 | 8,500,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 |
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 6,000,000 | 8,500,000 | 10,500,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | |||||
|
Cao điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 7,000,000 | 7,500,000 | 9,500,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | ||||
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 7,500,000 | 9,500,000 | 11,500,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | |||||
|
16 |
Hàm Thuận Nam – Mũi Né – Bàu Sen |
Thấp điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
520 |
3 ngày |
6,500,000 | 8,500,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 |
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 8,500,000 | 10,500,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | |||||
|
Cao điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 7,500,000 | 9,500,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | ||||
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 9,500,000 | 11,500,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 15,500,000 | 16,500,000 | |||||
|
17 |
Châu Đốc – Cần Thơ |
Thấp điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
700 |
3 ngày |
8,500,000 | 10,000,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 14,000,000 |
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 10,500,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 16,000,000 | |||||
|
Cao điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 9,500,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 15,000,000 | ||||
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 11,500,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 15,500,000 | 16,500,000 | 16,500,000 | |||||
|
18 |
Châu Đốc – Hà Tiên |
Thấp điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
750 |
3 ngày |
10,000,000 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,500,000 | 16,500,000 |
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 17,000,000 | 18,000,000 | |||||
|
Cao điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 17,000,000 | ||||
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 15,500,000 | 16,500,000 | 17,500,000 | 18,500,000 | |||||
|
19 |
Hà Tiên – Cần Thơ |
Thấp điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
800 |
3 ngày |
11,000,000 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,500,000 | 16,500,000 | 17,500,000 |
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 17,000,000 | 18,000,000 | 19,000,000 | |||||
|
Cao điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 17,000,000 | 18,000,000 | ||||
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 14,000,000 | 15,000,000 | 15,500,000 | 16,500,000 | 17,500,000 | 18,500,000 | 19,500,000 | |||||
|
20 |
Nha Trang |
Thấp điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
1000 |
3 ngày |
12,000,000 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,500,000 | 16,500,000 | 17,500,000 | 18,500,000 |
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 17,000,000 | 18,000,000 | 19,000,000 | 20,000,000 | |||||
|
Cao điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 13,000,000 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 17,000,000 | 18,000,000 | 19,000,000 | ||||
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 15,000,000 | 15,500,000 | 16,500,000 | 17,500,000 | 18,500,000 | 19,500,000 | 20,500,000 | |||||
|
21 |
Nha Trang – Đà Lạt |
Thấp điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 |
1200 |
4 ngày |
13,000,000 | 14,000,000 | 15,500,000 | 16,500,000 | 17,500,000 | 18,500,000 | 19,500,000 |
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 15,000,000 | 16,000,000 | 17,000,000 | 18,000,000 | 19,000,000 | 20,000,000 | 21,000,000 | |||||
|
Thấp điểm |
Đầu tuần: Thứ 2 – thứ 5 | 14,000,000 | 15,000,000 | 16,000,000 | 17,000,000 | 18,000,000 | 19,000,000 | 21,000,000 | ||||
| Cuối tuần: Thứ 6 -CN | 15,500,000 | 16,500,000 | 17,500,000 | 18,500,000 | 19,500,000 | 21,500,000 | 22,500,000 | |||||
| KM PHÁT SINH THEO LỘ TRÌNH CỤ THỂ | ||||||||||||
| 1 | Đà Lạt phát sinh ĐamBri | 60 | 1 lượt | 500,000 | 500,000 | 500,000 | 600,000 | 700,000 | 1,500,000 | |||
| 2 | Đà Lạt phát sinh Cầu Đất / Mê Linh / | 30 | 1 lượt /điểm |
300,000 | 300,000 | 300,000 | 300,000 | 400,000 | 800,000 | |||
| 3 | Đà Lạt lưu trú ngoại ô | 60 | 3 ngày | 500,000 | 500,000 | 500,000 | 600,000 | 700,000 | 1,500,000 | |||
| 4 | Nha Trang phát sinh Bình Ba / Dốc Lết / Điệp Sơn | 60 | 1 lượt /ngày |
500,000 | 500,000 | 500,000 | 600,000 | 700,000 | 1,500,000 | |||
| 5 | Vũng Tàu/ Long Hải phát sinh Bình Châu | 50 | 1 lượt | 300,000 | 300,000 | 300,000 | 300,000 | 400,000 | 800,000 | |||
| 6 | Vũng Tàu phát sinh Đồi Cừu/ Long Hải | 30 | 1 lượt | 150,000 | 150,000 | 150,000 | 200,000 | 200,000 | 400,000 | |||
| 7 | Hàm Thuận Nam ra Phan Thiết 1 lượt | 30 | 1 lượt | 150,000 | 150,000 | 150,000 | 200,000 | 200,000 | 400,000 | |||
| 8 | Lagi ra Phan Thiết 1 lượt | 50 | 1 lượt | 200,000 | 200,000 | 200,000 | 300,000 | 300,000 | 600,000 | |||
| 9 | Phát sinh book ăn ngược nơi tham quan hoặc lưu trú | 20 | 1 lượt | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 150,000 | 150,000 | 250,000 | |||
| 10 | KM phát sinh chở khách | 1 | KM | 8,000 | 10,000 | 12,000 | 15,000 | 17,000 | 22,000 | |||
Dàn xe đời mới, chất lượng cao của Dịch vụ Cho thuê xe Lữ Hành Sài Gòn
Lưu ý:
- Giá tour Lễ, Tết bằng giá cao điểm cuối tuần cộng thêm 30%
- Giá có thể thay đổi nếu nhiên liệu tăng giảm trên 10%
- Giá trên chưa bao gồm thuế VAT, bến bãi và chi phí ăn – ngủ của tài xế
- Giá trên đã bao gồm phí cầu đường, bến bãi, phí cao tốc, bảo hiểm hành khách.
Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để được phục vụ chu đáo nhất và hưởng những chương trình khuyến mại hấp dẫn nhất!
Mọi thông tin chi tiết về dịch vụ cho thuê xe của Lữ Hành Sài Gòn, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TRUYỀN THÔNG DỊCH VỤ LỮ HÀNH SÀI GÒN®
- Địa chỉ: 116 Đề Thám, P Cầu Ông Lãnh, TP. Hồ Chí Minh
- Hotline: 097 7977757 - 091 7977757
- Sale: 0979983939 - 0922666879
- Mail: info@luhanhsaigon.com - info@tourcambodia.vn
- Website: https://luhanhsaigon.vn - www.tourcambodia.vn / com.vn
- MST: 0316163579 - Cấp do Phòng ĐKKD. Sở Kế Hoạch Đầu Tư TP. HCM
- GP Kinh Doanh Lữ Hành Quốc Tế Số GP/No.: 79-1469 /TCDL-GP LHQT
Tài khoản giám đốc Công ty: Thái Trần Huyền Trân
Số TK: 1010120083006 - Ngân hàng Quân Đội (MBBANK) – Chi nhánh TP.HCM.
Tài khoản: Công Ty Tnhh Truyền Thông Dịch Vụ Lữ Hành Sài Gòn®
Xuất Hoá Đơn VAT Số TK: 079868686 - Ngân hàng Quân Đội (MBBANK) – Chi nhánh TP.HCM.

